"Nhiệt liệt chào mừng Hội giảng Nhà giáo giáo dục Nghề nghiệp toàn quốc năm 2024 (04 - 10/11/2024)"

THAY ĐỔI HẠNG GPLX CHUẨN NĂM 2025

THAY ĐỔI PHÂN HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE MỚI

Stt Hạng GPLX hiện nay Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025)
Tuổi Hạng Nội dung
1 A1 18 A1 Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11kW;
2 A2 18 A Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11kW và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe A1;
3 B11 18 B Cấp cho người lái xe ô tô số tự động chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng số tự động có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg;
4 B2 18 B Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg;
5 C 18 C1 Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500kg đến 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B;
21 C Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo theo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1;
Stt Hạng GPLX hiện nay Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025)
Tuổi Hạng Nội dung
6 D 24 D1 Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C;
24 D2 Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 29 chỗ(không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1;
7 E 27 D Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe)l xe ô tô chở người giường nằm, các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1,D2;
8 FC 24 CE

Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc;

THAY ĐỔI HẠNG GPLX CHUẨN NĂM 2025

THAY ĐỔI PHÂN HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE MỚI

Stt Hạng GPLX hiện nay Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025)
Tuổi Hạng Nội dung
1 A1 18 A1 Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11kW;
2 A2 18 A Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11kW và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe A1;
3 B11 18 B Cấp cho người lái xe ô tô số tự động chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng số tự động có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg;
4 B2 18 B Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg;
5 C 18 C1 Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500kg đến 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B;
21 C Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo theo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1;
Stt Hạng GPLX hiện nay Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025)
Tuổi Hạng Nội dung
6 D 24 D1 Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C;
24 D2 Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 29 chỗ(không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1;
7 E 27 D Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe)l xe ô tô chở người giường nằm, các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1,D2;
8 FC 24 CE

Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc;

TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE VÀ GIÁM SÁT GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

DỊCH VỤ ĐÀO TẠO

KHÁCH HÀNG CẦN BIẾT