THAY ĐỔI PHÂN HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE MỚI
| Stt | Hạng GPLX hiện nay | Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025) | ||
| Tuổi | Hạng | Nội dung | ||
| 1 | A1 | 18 | A1 | Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11kW; |
| 2 | A2 | 18 | A | Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11kW và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe A1; |
| 3 | B11 | 18 | B | Cấp cho người lái xe ô tô số tự động chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng số tự động có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg; |
| 4 | B2 | 18 | B | Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; |
| 5 | C | 18 | C1 | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500kg đến 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 có kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B; |
| 21 | C | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo theo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1; | ||
| Stt | Hạng GPLX hiện nay | Giấy phép lái xe mới (từ 01/01/2025) | ||
| Tuổi | Hạng | Nội dung | ||
| 6 | D | 24 | D1 | Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C; |
| 24 | D2 | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe) đến 29 chỗ(không kể chỗ cho người lái xe), các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1; | ||
| 7 | E | 27 | D | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ cho người lái xe)l xe ô tô chở người giường nằm, các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,C1,C,D1,D2; |
| 8 | FC | 24 | CE |
Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; |
